permit rap quoc gia Khi đóng vai trò là danh từ, Permit có nghĩa là "giấy phép, chứng chỉ" an official document that allows you to do something. Ví dụ: You need a permit to build a house. Bạn cần giấy phép để xây nhà. I have a parking permit. Tôi có giấy phép đậu xe. 2. Permit to V hay Ving? Các cấu trúc Permit thường gặp
ke chen am tu duoi inox KỆ CHÉN ÂM TỦ DƯỚI CHUẨN 100% INOX 304 ĐÚC ĐẶCSUS 304 ĐÚC ĐẶC- Chất liệu: Chuẩn 100% INOX 304 cao cấp không hoen gỉ , sau thời gian sử dụng vẫn sáng bóng không bị gỉ sét màu vàng như những sản phẩm được làm bằng inox 201 hoặc xi mạ inox
unobet free Hver eneste mandag, får du med vores kampagne, Free Spin-mandag, 10 Cash Spins på en udvalgt maskine, gratis. Altså 10 Cash Spins kvit og frit. I denne uge gælder det maskinen Santa's Stack