pace blank space Tốc độ hoặc vận tốc nói chung. Speed or velocity in general. The pace of life in urban areas is often fast. Nhịp sống ở khu vực thành thị thường rất nhanh. She struggled to keep up with the rapid pace of social media. Cô phải vật lộn để theo kịp tốc độ nhanh chóng của mạng xã hội. từ cũ đường đi, lộ trình. obsolete passage, route
space Track noteworthy space objects in your browser in a 3D simulation of the solar system
pacemin là thuốc gì Thuốc Pacemin 325mg 50 vỉ x 10 viên có chứa hoạt chất paracetamol, clorpheniramin maleat, được dùng trong điều trị đau đầu, sổ mũi, hắt hơi, giảm đau nhẹ, hạ sốt