Cấu Trúc Owing To: Phân Biệt Owing To, Because Of, Due To

owing to   knowing brother Owing to thường được biết đến như một liên từ mang ý nghĩa “do” hoặc “”vì”. Cụm từ này đóng vai trò mở đầu cho một vấn đề hoặc đề cập tới một vấn đề nào khác trong tiếng Anh. Ví dụ: Owing to the shortage of staff, the restaurant had to close early today. Do thiếu nhân viên, nhà hàng đã phải đóng cửa sớm hôm nay

mass tourism is now a growing Mass tourism has a long and exciting history from the 19th century. The growth of leisure travel and its importance resulted from increased spending power, personal mobility, the development of public transport, and internationalization in modern communities

owing to Owing to là một từ điển preposition chỉ định nghĩa là because of, được sử dụng để giải thích một giai điệu hoặc một lý do. Xem ví dụ, các từ liên quan, các bản dịch và cách phát âm của owing to

₫ 52,200
₫ 195,500-50%
Quantity
Delivery Options