once in a moon concealer "Once in a blue moon" có thể đứng ở đầu, giữa hoặc cuối câu để nhấn mạnh sự hiếm hoi của sự việc. Ví dụ: Đứng đầu câu: Once in a blue moon, I go hiking in the mountains. Thỉnh thoảng tôi mới đi leo núi một lần. Đứng giữa câu: I eat fast food, but it's only once in a blue moon
chụp concept la gì Chụp ảnh concept là chụp theo một ý tưởng hay chủ đề cụ thể. Mọi người sẽ thống nhất trong việc sử trang phục, đạo cụ, bối cảnh cho đến cách sắp xếp, ánh sáng theo ý tưởng đó. Và thường concept sẽ phải truyền tải một thông điệp hay ý nghĩa nào đó mà người chụp muốn gửi đến cho người xem
once in a moon Phát âm: /wʌns ɪn ə bluː muːn/ Định nghĩa: Theo từ điển, "Once in a blue moon" được giải nghĩa như sau: Very rarely, not very often, hardly ever - rất hiếm khi, không thường xuyên, hầu như không bao giờ