NOUN:Danh từ Noun và những điều cần biết - ILA Vietnam

noun   possessive pronouns Danh từ Noun có thể đứng sau các tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its. Giữa tính từ sở hữu và danh từ, ta có thể thêm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ

countable and uncountable nouns Learn the difference between countable and uncountable nouns in English, with examples, explanations and exercises. Find out how to use determiners, quantity expressions and countable phrases with uncountable nouns

relative pronouns Học cách sử dụng đại từ quan hệ relative pronouns để liên kết mệnh đề gốc với mệnh đề quan hệ. Xem ví dụ, lưu ý và bài tập có đáp án về đại từ quan hệ who, whom, whose, which, that

₫ 98,200
₫ 176,100-50%
Quantity
Delivery Options