NGANG:"ngang" là gì? Nghĩa của từ ngang trong tiếng Việt. Từ điển Việt-

ngang   đèo ngang ngang ngang. adj. ordinary. rượu ngang: ordinary wine; adj. across; through. đi ngang qua một con đường: to walk across a street. level; equal; có những điều kiện ngang nhau: on equal terms; Cross; horisontal. đường ngang: cross-line

dấu gạch ngang Dấu gạch ngang dài là một dấu câu được sử dụng phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Việt để tạo ra sự phân tách rõ ràng giữa các phần của câu, hoặc để bổ sung thông tin phụ. Dấu này giúp câu văn trở nên mạch lạc hơn và dễ hiểu hơn cho người đọc

cơn mưa ngang qua Cơn Mưa Ngang Qua là một ca khúc nhạc trẻ được viết bởi Nguyễn Thanh Tùng và ca sĩ Sơn Tùng M-TP. Xem video hát, nghe bài hát, xem thông tin và biểu diễn của ca sĩ và bạn hát

₫ 84,300
₫ 130,100-50%
Quantity
Delivery Options