never give up i never thought that i would win a prize Never give up dịch sang tiếng Việt là không bao giờ bỏ cuộc/ bỏ cuộc hoặc không bao giờ đầu hàng. Đây là một cụm từ khích lệ, thể hiện sự kiên trì, quyết tâm và lòng quyết định không từ bỏ mục tiêu, ước mơ, hoặc nỗ lực dù có gặp phải khó khăn, thách thức hay thất bại. Ví dụ: Even when facing challenges, never give up on your dreams
never Tìm tất cả các bản dịch của never trong Việt như chẳng bao giờ, chưa hề, không bao giờ và nhiều bản dịch khác
never mind Learn the difference between nevermind and never mind, and how to use them correctly in formal and informal contexts. Discover the history, evolution, and nuances of this phrase in modern English