NặNG:Tra từ nặng - Từ điển Tiếng Việt Vietnamese Dictionary

nặng   cận nặng có bị mù không Dầu nặng*. 4 Có tác dụng làm cho cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi nhiều sự vất vả. Miễn làm công việc nặng. Nhiệm vụ rất nặng. Phạt nặng. 5 Ở mức độ cao, có thể dẫn đến hậu quả tai hại, nghiêm trọng. Bệnh nặng. Bị thương nặng. Máy

cân nặng thai nhi bé trai Bảng cân nặng thai nhi hay còn gọi là Biểu đồ tăng trưởng của thai nhi là một danh sách ghi rõ những số liệu chuẩn về kích thước và cân nặng của thai nhi theo từng tuần tuổi trong suốt quá trình phát triển của thai kỳ. Biểu đồ thường sử dụng các số đo như đường

cân nặng thai nhi theo tuần Cần làm gì để cân nặng thai nhi theo tuần phát triển đúng chuẩn. Việc theo dõi cân nặng thai nhi trong suốt quá trình mang thai rất quan trọng, vì nó giúp cảnh báo được tình hình phát triển và sức khỏe của mẹ và bé

₫ 22,200
₫ 110,100-50%
Quantity
Delivery Options