motif id.zing motif Từ điển Collocation. motif noun . ADJ. central, dominant Alienation is a central motif in her novels. | recurring | simple The rug was decorated with a simple flower motif. | decorative | fish, flower, etc. The jacket has a rose motif on the collar. VERB + MOTIF be decorated with, have
all là gì - All và All of đều có thể bổ nghĩa cho danh từ và đại từ. - Khi đứng trước một danh từ có từ hạn định determiner như the, my, this.... thì có thể dùng cả all hoặc all of. All thường được dùng hơn. She's eaten all of the cake. Cô ấy đã ăn hết toàn bộ chiếc bánh. All of my friends like riding. Tất cả bạn bè tôi đều thích đạp xe.
sxmt thu 6 Xổ số Miền Trung thứ 6 mở thưởng trực tiếp nhanh và chính xác nhất vào lúc 17h10 phút tại trường quay 2 đài: Trang kết quả XSMT thứ 6 hàng tuần bao gồm kết quả 7 tuần liên tiếp: tuần rồi, tuần trước... giúp bạn theo dõi quy luật ra số tiện lợi. Cơ cấu giải thưởng xổ số kiến thiết miền Trung mới nhất