MORE:Cấu trúc và cách dùng của “ More” trong Tiếng Anh

more   sycamore bình dương The more + adj + S1 + V1, the more + adj + S2 + V2. Ví dụ: The more beautiful the bag is, the more expensive people have to pay for it. Chiếc túi càng đẹp, cái giá mà người ta phải trả cho nó càng đắt. The more careful John is, the more perfect his project is

claymore Claymore, là bộ truyện tranh của các giả Norihiro Yagi. Bộ truyện lấy bối cảnh là một thế giới ở thời Trung cổ bị xâm chiếm bởi các Yoma, các quái vật có khả năng biến đổi hình dạng và ăn thịt con người

rockmore Play the 2016 Doodle game inspired by Clara Rockmore, a pioneer of theremin, an electronic instrument. Learn about her life, legacy and the history of this unique musical device

₫ 11,300
₫ 182,300-50%
Quantity
Delivery Options