make up for make a decision là gì Learn the meaning and usage of the phrasal verb make up for something, which means to replace or compensate for something lost or bad. See examples, synonyms, translations and related words
make + ving hay to v Make là một động từ rất phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp, giải đáp những thông tin như Make trong tiếng Anh là gì? Sử dụng Make to v hay ving, tổng hợp các cấu trúc Make trong tiếng Anh, cấu trúc Make possible. Cùng theo dõi nhé!
make a fortune là gì make a fortune: làm giàu, phát đạt: The SCB Bank didn’t make a fortune but it broke even. Ngân hàng SCB không phát đạt nhưng đã hòa vốn. make fun of something/someone: chọc ghẹo ai đó/ cái gì: Mom, my classmates always make fun of me! Mẹ, các bạn trong lớp luôn luôn trêu con! make a complaint: phàn nàn