make up for training slaves to make a harem Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ex: He tried to make up for being late by working extra hours. Anh ấy cố gắng bù lại cho việc đến trễ bằng cách làm thêm giờ. Compensate for /ˈkɒmpənˌseɪt fɔr/ v: Đền bù cho. Ex: The company offered to compensate for the inconvenience caused to the customers
makeup Khác với makeup cơ bản, makeup chuyên nghiệp sẽ hướng đến những bạn có niềm đam mê và tìm hiểu sâu về makeup, hoặc những bạn theo nghề makeup
make a complaint là gì to have no cause of complaint không có gì phải phàn nàn cả to make complaints phàn nàn, than phiền