make sense make a conversation Học tiếng Anh với bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng cụm từ Make sense, có 3 nghĩa là có ý nghĩa, hợp lý, dễ hiểu. Bạn cũng sẽ xem ví dụ, cấu trúc và bài tập vận dụng để nắm chắc nội dung
make out Make out /meɪk aʊt/ Nhận ra, hiểu một cái gì đó thường gặp khó khăn. Ex: I couldn't make out what he was saying because of the noise. Tôi không thể hiểu được những gì anh ta đang nói vì tiếng ồn.
make a website Webnode is a platform that lets you create a website without code in minutes. You can choose from hundreds of templates, use AI to generate your website, sell online, and get local support