MAKE A MISTAKE:make a mistake là gì? Từ điển Anh-Việt - amara.vn

make a mistake   how to make a paper boat make a mistake meɪk ə mɪˈsteɪk Dịch nghĩa: phạm lỗi Động từ Ví dụ: " Everyone makes mistakes, but it’s important to make a mistake and learn from it Mọi người đều phạm sai lầm, nhưng quan trọng là mắc lỗi và học hỏi từ đó

make a fortune Hướng dẫn cách dùng phrase "make a fortune" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Xem ví dụ, biết nghĩa của các từ khác liên quan và cách tiết kiệm tiền của người có thu nhập cao

các bước make up đơn giản Để bắt đầu các bước make up cơ bản, bạn có thể tham khảo quy trình dưới đây: Kem lót nằm giữa lớp dưỡng ẩm và make up sẽ ngăn tác hại của mỹ phẩm trang điểm đối với da. Ngoài ra kem lót còn giúp da bạn được đều màu hơn, hỗ trợ kem nền cùng phấn phủ được bền màu lâu hơn

₫ 96,200
₫ 124,100-50%
Quantity
Delivery Options