make a bundle makeine to make a bundle – to make a lot of money. khấm khá, hái ra tiền. Example: Sara made a bundle selling her old fur coats on eBay, a website where you can buy and sell used things. Nguồn: Real Life English – Amy Gillet Bản dịch: Giáo sư Lê Tôn Hiến
tone makeup Kỷ yếu nên makeup tone gì? Tham khảo ngay các tone makeup kỷ yếu đẹp nhất được BESTME chia sẻ trong bài viết này để sở hữu được những tấm hình lung linh
make up for là gì Nghĩa: Dùng để chỉ việc làm gì đó để bù lại cho một sai lầm, một thiệt hại hoặc một thiếu sót nào đó. I’ll work overtime to make up for being late this morning. Tôi sẽ làm thêm giờ để bù lại việc đến muộn sáng nay. She bought him a gift to make up for forgetting his birthday