Mò CU:Nghĩa của từ Mò - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

mò cu   quả chòi mòi mò cua bắt ốc mất điện, mò mãi chẳng thấy diêm. lần tìm một cách hú hoạ, may ra thì được vì không có căn cứ giải mò bài toán

sốt mò Bệnh sốt ve mò là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do tác nhân Orientia tsutsugamushi một loại vi khuẩn gây bệnh thuộc họ Rickettsia và là một ký sinh trùng nội bào tự nhiên và bắt buộc của loài mò thuộc họ Trombiculidae, có ổ dịch trong tự nhiên, truyền ngẫu nhiên sang người khi bị ấu trùng mò đốt

mày mò mày mò có nghĩa là: - Tìm tòi một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ: Mày mò mãi mới chữa được cái đồng hồ. Đây là cách dùng mày mò Tiếng Việt . Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024

₫ 93,500
₫ 133,400-50%
Quantity
Delivery Options