KHởI NGUồN:Nghĩa của từ Khởi nguồn - Từ điển Việt - Việt

khởi nguồn   cgv đồng khởi Nghĩa của từ Khởi nguồn - Từ điển Việt - Việt: bắt nguồn, bắt đầu sinh ra một công việc, quá trình

khởi động mềm abb Khởi động mềmsoftstarter ABB là thiết bị chuyện dụng để làm mềm đi thông số khởi động của động cơ về điện áp, dòng điện. Đảm bảo việc khởi động được thuận lợi tránh sự thay đổi đột ngột của lưới điện mà động cơ gây ra. Khởi động mềm ABB PSE, PSTX là 2 dòng sản phẩm của hãng ABB trên thị trường

khởi nguồn Nghĩa của từ Khởi nguồn - Từ điển Việt - Việt: bắt nguồn, bắt đầu sinh ra một công việc, quá trình

₫ 67,500
₫ 182,100-50%
Quantity
Delivery Options