KEEP UP WITH:Keep up with là gì? Tổng hợp cấu trúc, cách dùng kèm ví dụ dễ hiể

keep up with   keep in touch Trước tiên, chúng mình sẽ tìm hiểu về nghĩa của “keep up with” nhé. Khác xa với nghĩa gốc của động từ “keep” có nghĩa là “ giữ, giữ lại ”, cụm từ này thường mang nghĩa là “ bắt kịp với, theo kịp với ” cái gì đó. Ví dụ: I could not keep up with him, he was so smart. Tôi đã không thể theo kịp anh ấy, anh ấy quá thông minh. 1.2

core keeper Level up your skills, defeat legendary Titans, and unveil the power of the Core. Grow your garden, fish in mysterious waters, master a vast array of recipes, raise and care for animals, encounter the Cavelings, and carve out your own unique world in an enchanting underground adventure

the beekeeper In The Beekeeper, one man’s brutal campaign for vengeance takes on national stakes after he is revealed to be a former operative of a powerful and

₫ 27,400
₫ 112,500-50%
Quantity
Delivery Options