keep to v hay ving shorekeeper Keep có nghĩa là giữ lại kỹ, không để đánh mất. In spite of everything, Mai managed to keep her sense of humor. Dù sao đi nữa, Mai vẫn sẽ giữ được khiếu hài hước của ấy. Keep có nghĩa cất giữ một vật ở chỗ cụ thể để ta có thể dễ dàng kiếm được. Keep your passport in a safe place. Hãy để hộ chiếu của bạn ở nơi an toàn.
keep running hoàng hà mùa 1 Share your videos with friends, family, and the world
keep a lid on là gì Kiểm soát hoặc giới hạn một cái gì đó, thường là để ngăn chặn nó không tăng cường cường độ hoặc trở nên nghiêm trọng hơn. To control or limit something, usually to prevent it from increasing in intensity or becoming more serious