HOLD:"hold" là gì? Nghĩa của từ hold trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việ

hold   household chores to hold forth. đưa ra, đặt ra, nêu ra một đề nghị... nói; hò hét diễn thuyết thường xấu to hold forth to the crowd: hò hét diễn thuyết trước đám đông; to hold in. nói chắc, dám chắc; giam giữ; nén lại, kìm lại, dằn lại; to hold off. giữ không cho lại gần; giữ cách xa

stakeholders Stakeholders chính yếu đóng góp đến 80% sự thành bại của dự án, vì thế chủ doanh nghiệp luôn cần để tâm đến các đối tượng này. Những người thuộc được xếp vào nhóm này là cổ đông, nhà cung cấp, khách hàng, chủ đầu tư, lao động,… Stakeholders thứ yếu

hold v3 Học cách sử dụng động từ hold trong tiếng Anh với ví dụ, nghĩa và câu hỏi thường gặp. Xem các bảng động từ bất quy tắc khác và hãy làm bài tập hangman để kiểm tra

₫ 11,500
₫ 181,200-50%
Quantity
Delivery Options