hear amber heard aquaman Trước khi tìm hiểu cách chia quá khứ của hear, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé: 1. Nghe thấy. Động từ hear trong tiếng Anh có nghĩa là nghe ngóng, nhận thức được âm thanh,… Ví dụ: • I can hear the sound of the waves crashing against the shore
hear Trước khi tìm hiểu cách chia quá khứ của hear, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé: 1. Nghe thấy. Động từ hear trong tiếng Anh có nghĩa là nghe ngóng, nhận thức được âm thanh,… Ví dụ: • I can hear the sound of the waves crashing against the shore
hearing loss Hearing loss is an extremely common medical condition, progressing in incidence and severity with age. 1 2 The affected population is also vast, varying between neonates to elderly patients, and is nearly omnipresent in the 70+ age group. 3