HAVE V2:Chia V2 của have và sử dụng động từ have trong tiếng Anh

have v2   have you ever considered a pharmacist V2 của have dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ: Ví dụ: I had a dream last night. Tôi mơ một giấc mơ đêm qua. She had to go to the doctor. Cô ấy phải đi khám bác sĩ. V2 của have dùng trong các câu điều kiện loại 2: Ví dụ: If they had saved money, they

have to Học cách dùng cấu trúc have to để thể hiện nghĩa vụ cá nhân hoặc buộc phải làm một hành động. Phân biệt cấu trúc have to và must, xem ví dụ và bài tập

kai havertz Player stats of Kai Havertz FC Arsenal Goals Assists Matches played All performance data

₫ 65,100
₫ 164,300-50%
Quantity
Delivery Options