HAVE V2:Quá khứ của have - Phân từ 2 của have | Động từ bất quy tắc

have v2   have a nice day là gì Trang web này giới thiệu về các cách sử dụng của động từ have trong tiếng Anh, bao gồm quá khứ của have - phân từ 2 của have. Xem ví dụ, bình luận và bài tiếp theo của các động từ bắt đầu bằng H

have announced that a major break have announced that a major breakthrough in medicine has been made. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thông báo rằng một bước đột phá lớn trong y học đã được tạo ra. + Nhận thấy phía sau có động từ "have announced" nên chỗ trống ta cần một chủ ngữ danh từ. A. Research /rɪˈsɜːtʃ/ v: nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu

the schools going to have a swimming The school's going to have a swimming _________ for the first-year students. Dịch: Trường sắp tổ chức cuộc thi bơi lội dành cho học sinh năm nhất. Bạn có muốn? Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm. Ăn thịt “bạn tình” là tập tính được tìm thấy ở nhóm động vật nào dưới đây ? Cars will run ________ electricity or methane gas. 1 Đỉnh rễ. 2 Thân

₫ 59,100
₫ 172,100-50%
Quantity
Delivery Options