HAVE A PICNIC:Picnic tiếng Việt là gì? Khám phá ý nghĩa và cách ... - Memart

have a picnic   they have built a particular Chủ đề have a picnic nghĩa là gì: "Picnic" trong tiếng Việt thường được hiểu là "dã ngoại," một hoạt động ăn uống và vui chơi ngoài trời phổ biến. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ "picnic" và cung cấp những hướng dẫn tổ chức buổi dã ngoại

i have a lot of homework to do ha said Ha said that I had a lot of homework to do. Lời giải của GV Loigiaihay.com Dấu hiệu: câu trực tiếp có động từ tường thuật chia quá khứ đơn said = lùi 1 thì của động từ chính trong câu tường thuật

he ought to have made a note of it 5. don't they Dạng câu hỏi khẳng định ở HTD = vế sau phủ định 6. oughtn't he dạng phủ định của ought to là oughtn't 8. didn't you là câu gián tiếp, V là said = QKD = chia đuôi là OKD 9. won't he he will = won't he 14. isn't it S là the games = it thì HTD 15. doen't she 18. didn't he he killed = killed là V qkd = didn't he

₫ 46,200
₫ 183,400-50%
Quantity
Delivery Options