hate chung cư hateco laroma Hate somebody/something to V: Ghét ai/cái gì làm một việc gì đó. Ví dụ: She hates her boss to micromanage her work. Cô ấy ghét sếp vì luôn kiểm soát công việc của cô ấy từng chi tiết. Hate somebody/something Ving: Ghét ai/cái gì làm một việc gì đó
hate me Provided to YouTube by Universal Music GroupHate Me · Ellie Goulding · Juice WRLDBrightest Blue℗ A Polydor Records recording; ℗ 2019 Polydor LimitedReleased
hate là gì Ý nghĩa của Hate là gì? Theo Oxford Dictionary, Hate /heɪt/ vừa là động từ, vừa là danh từ trong Tiếng Anh mang ý nghĩa như sau: Hate động từ: Rất ghét, không ưa ai/cái gì To dislike somebody/something very much. Ví dụ: I hate spiders because they make me feel really uncomfortable