hand in hand give me a hand Hand in hand nghĩa bóng: Cùng nhau một cách tự nhiên, bình thường hoặc có thể đoán trước được; thường có mối tương quan hoặc mối quan hệ. Cụm từ "hand in hand" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau như: "They worked hand in hand to complete the project." - Họ đã làm việc cùng nhau để hoàn thành dự án
nhandinhbongda keonhacai Nhận định bóng đá Net hôm nay, soi kèo và dự đoán kết quả, tỷ số bóng đá ngày mai chính xác. Soi kèo bóng đá cùng chuyên gia ở các giải đấu hàng đầu hiện nay như: Ngoại hạng Anh, Bundesliga, Ý, Tây Ban Nha, Cúp C1, Cúp C2 và V-league......Tab nhận định và dự đoán bao gồm:
handicap The loss of a finger would be a handicap for a pianist. in a race , competition etca disadvantage of some sorteg having to run a greater distance in a race given to the best competitors so that others have a better chance of winning