grow grow plus vàng Trong nông nghiệp: "Grow" dùng để chỉ việc trồng cây hoặc nuôi dưỡng một cái gì đó phát triển, ví dụ như: "They grow vegetables in the garden" Họ trồng rau trong vườn
crop growing skyscrapers Learn about the concept of vertical farming, its advantages and disadvantages, and its potential for feeding the world's population. Find answers to 13 questions based on the reading passage and check your understanding of the text
growsel Growsel là thuốc thuộc nhóm bổ sung các vitamin và khoáng chất, được chỉ định điều trị mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm. Bổ sung kẽm vào chế độ ăn cho các đối tượng: Trẻ biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, khóc đêm