give v3 give me a hand Hãy cùng ILA tìm hiểu cách chia give V2, give V3 và sau give là gì nhé! Ý nghĩa quá khứ của give là gì? Trước khi tìm hiểu quá khứ của give, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé: 1. Cho, tặng, trao. Ví dụ: • Can you give me a hand with these boxes? Bạn có thể giúp tôi mang những chiếc hộp này được không?
given name là gì Given name là tên đệm của bạn trong tiếng Anh, khác với first name tên riêng và last name họ. Bài viết hướng dẫn cách điền tên theo cấu trúc tên tiếng Anh trong các form đăng ký online
give off Give off là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ trong tiếng Anh đầy đủ ý nghĩa và ví dụ giúp bạn nắm được cách sử dụng cụm động từ