GIVE OUT:give out phrasal verb - Definition, pictures, pronunciation and

give out   give off là gì Definition of give out phrasal verb in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture, example sentences, grammar, usage notes, synonyms and more

give a hand with Hành động "give a hand" mang lại nhiều lợi ích cho cả người giúp đỡ và người nhận sự giúp đỡ: Tăng cường mối quan hệ: Hỗ trợ người khác giúp tạo dựng và củng cố các mối quan hệ xã hội. Cảm giác hài lòng: Hành động giúp đỡ mang lại cảm giác hạnh phúc và thỏa mãn cho người thực hiện

this way of learning gives him a chance 14. A. B. 15. A. exercise IV. Choose the correct answer to each of the following questions. 16. Our teachers always encourage us to prepare_ lessons before class. C. for B. on A. to D. with 17. This way of learning gives him a chance to discuss with his classmates, who may have_ A. int

₫ 73,500
₫ 151,200-50%
Quantity
Delivery Options