give out just give me a reason Give out có nhiều ý nghĩa trong tiếng Anh, có thể là dịch thuật, phản địch, hoặc phụ động từ. Xem ví dụ, các từ liên quan, và bản dịch của give out trong nhiều ngôn ngữ khác
give sb a lift She'd been feeling low but hearing that she'd got the job gave her a lift. It gives you a bit of a lift to know you're doing something to help other people. I try to give them a lift by finding something about their work to praise
give in Give in có nghĩa là đồng ý với những điều mà ai đó muốn, hoặc nhận thấy rằng bạn đã bị thua lỗi và không còn cách nào. Xem ví dụ, các từ liên quan và bản dịch của give in trong nhiều ngôn ngữ khác