GIVE OFF:GIVE OFF | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Di

give off   given name là gì Xem định nghĩa của phrasal verb give off trong tiếng Anh và tiếng Việt. Give off có nghĩa là toả ra, phát ra, bốc ra và trong tiếng Tây Ban Nha là emitir, soltar

give me a chance Đây là lời bài hát Give me a Chance trong Hoa Hậu Việt Nam dưới sự thể hiện và kế

give off Give off là gì? Theo định nghĩa của từ điển Oxford, Give off có nghĩa là “to produce something such as a smell, heat, light, etc.” → Give off: tỏa ra, bốc ra mùi, nhiệt, ánh sáng Ví dụ: Skunks defend themselves by giving off foul smell. Chồn hôi tự vệ bằng cách bắn ra mùi hôi. Oh no!

₫ 52,200
₫ 155,100-50%
Quantity
Delivery Options