give off just give me a reason Xem định nghĩa của phrasal verb give off trong tiếng Anh và tiếng Việt. Give off có nghĩa là toả ra, phát ra, bốc ra và trong tiếng Tây Ban Nha là emitir, soltar
give sb a lift She'd been feeling low but hearing that she'd got the job gave her a lift. It gives you a bit of a lift to know you're doing something to help other people. I try to give them a lift by finding something about their work to praise
give in Give in là một phrasal verb rất thông dụng mà chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trong các đề thi Tiếng Anh hay hội thoại giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Give in là gì kèm cấu trúc và cách dùng cụ thể