GAIN:GAIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictio

gain   again Gain có nghĩa là giành được, lợi từ, thu được, nhanh, sự tăng thêm. Xem ví dụ, các quan điểm, các ngôn ngữ khác và cách dịch phát âm của gain

no pain no gain Nghĩa đen của thành ngữ No pain no gain: Không có đau đớn, không đạt được thành quả gì. Nghĩa bóng của thành ngữ No pain no gain: Để có thể đạt được thành công, bạn cần phải nỗ lực hết sức cho dù trải qua bao nhiêu vất vả và gian nan trong hành trình đó. Người Việt cũng có một số câu thành ngữ có ý nghĩa tương tự, ví dụ như: Khổ học thành tài

once again Kiểm tra bản dịch của "once again" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: lại một lần nữa, một lần nữa. Câu ví dụ: Your Honor, we would like to be heard once again on the issue of bail. ↔ Thưa quý tòa, chúng tôi muốn nghe lại một lần nữa về vấn đề bảo lãnh

₫ 81,100
₫ 121,500-50%
Quantity
Delivery Options