FIND OUT:Find out là gì? Nghĩa của find out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm

find out   tải app findo vn Find out /faɪnd aʊt/ Tìm ra / khám phá; Ex: I want to find out the truth about what happened. Tôi muốn tìm ra sự thật về những gì đã xảy ra. Nhận ra, biết được; Ex: She found out that she had passed the exam. Cô ấy đã tìm ra rằng mình đã vượt qua kỳ thi.

find your heart a home Song Ngữ Anh - Việt Nhà Trong Tim – Find your heart a home Có Audio Tiếng Anh .00 Những năm hai mươi, có nhiều lúc chúng ta hoang mang về con đường mình đang đi, mơ hồ về những quyết định, lo sợ về tương lai, hoài nghi năng lực của bản thân…

quá khứ của find Ý nghĩa quá khứ của find là gì? 1. Find out: tìm hiểu, xác định. 2. Find fault: tìm lỗi, phê bình. 3. Find oneself: tự nhận ra bản thân. 4. Find against: phán quyết chống lại. 5. Find it in one’s heart: Đủ rộng lượng để tha thứ. 6. Find one’s bearings: hiểu rõ định hướng hành động. 7. Find true north: đi đúng hướng. Ý nghĩa quá khứ của find là gì?

₫ 51,100
₫ 136,400-50%
Quantity
Delivery Options