FIGURE OUT LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG, VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤN

figure out   figure Figure out là cụm từ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hay văn bản viết, mang nghĩa là tìm ra, giải quyết gì đó. Học cách dùng figure out kết hợp với các từ WH, các danh từ và các cụm từ khác, và phân biệt với work out và find out

figure out là gì We need to figure out what went wrong. It took them ages to figure out how to assemble the chest of drawers. As soon as she figures out what happened, you're in trouble. When you've figured the answer out, put your hand up. They spent 20 minutes figuring out how to open the box

figure out Figure out là một cụm từ tiếng anh có nghĩa là tìm ra, hiểu, giải quyết điều gì đó do chủ ý. Bài viết hướng dẫn bạn cách dùng Figure out trong câu, các từ đồng nghĩa và ví dụ anh việt

₫ 78,200
₫ 191,300-50%
Quantity
Delivery Options