FEW A FEW LITTLE A LITTLE:Phân biệt Few và A few, Little và A little nhanh chóng

few a few little a little   a little và a few Phân biệt Few và A few, Little và A little. Little, a little: dùng với danh từ không đếm được. Ngoài ra, khi có “a” ý nghĩa của cụm từ sẽ trở nên tích cực hơn. Cụ thể: Few, little: rất ít, hầu như không có, không đủ dùng, không nhiều như mong đợi

a few a little Bài viết giải thích cách sử dụng các lượng từ few, a few, little, a little trong tiếng Anh và các cấu trúc khác đó. Xem ví dụ, đặc điểm và lưu ý của mỗi lượng từ

i finished my homework a few days ahead I finished my homework a few days ahead ... Ahead of something: trướcmột khoảng không gian/ thời gianBefore: trước về thời gian

₫ 72,200
₫ 132,300-50%
Quantity
Delivery Options