FED UP WITH:Ý nghĩa của fed up with something/doing something trong tiếng Anh

fed up with   fedex tracking number I'm fed up with my job. I'm fed up with cleaning up after you all the time. He quit his job because he was fed up with the long hours. Residents are fed up with the constant disturbances caused by the nightclub. I got so fed up with waiting for him to do it that I just went ahead and did it myself

fed up with Định nghĩa: Fed up with là một cụm tính từ dùng để diễn đạt cảm giác chán nản, mệt mỏi, bực bội hoặc thất vọng về ai đó hoặc một vấn đề nào đó. Người học có thể hiểu cụm từ này với nghĩa “phát chán”, “ngán ngẩm” trong tiếng Việt. Cách phát âm: /fɛd ʌp wɪð/ Ví dụ: She is so fed up with people making fun of her because she is ugly

fed giảm lãi suất Fed đưa ra quyết định giảm lãi suất trong bối cảnh lạm phát không chỉ đang cao hơn mục tiêu mà còn khi nền kinh tế được Fed Atlanta dự báo sẽ tăng trưởng ở mức 3.2% trong quý 4, cùng với tỷ lệ thất nghiệp ổn định quanh mức 4%

₫ 33,200
₫ 123,100-50%
Quantity
Delivery Options