FED UP WITH:Fed up with là gì? Cấu trúc fed up with trong tiếng Anh

fed up with   fed giảm lãi suất Fed up with là cụm tính từ trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả sự chán nản, không chịu đựng được hoặc mệt mỏi với một tình huống, một việc gì đó hoặc một người nào đó. Bạn có thể hiểu cụm từ này với nghĩa ngán ngẩm, phát chán. E.g: I’m fed up with my job. I’ve been doing the same monotonous tasks for years and there’s no room for growth

cpi fed Graph and download economic data for Inflation, consumer prices for the United States FPCPITOTLZGUSA from 1960 to 2023 about consumer, CPI, inflation, price index, indexes, price, and USA

federico chiesa liverpool Learn about Federico Chiesa, the Italian international who joined Liverpool from Juventus in 2024. Find out his profile, stats, achievements and jersey number

₫ 15,100
₫ 157,100-50%
Quantity
Delivery Options