fed up with tracking fedex Định nghĩa: Fed up with là một cụm tính từ dùng để tả cảm giác chán nản, mệt mỏi, bực bội hoặc thất vọng về ai đó hoặc một chuyện nào đó, người học có thể hiểu cụm từ này với nghĩa “phát chán”, “ngán ngẩm” trong tiếng Việt. Cách phát âm: /fɛd ʌp wɪð/ Ví dụ: She is so fed up with people making fun of her because she is ugly
valerii fedorovych zaluzhnyi Valerii Zaluzhnyi was sacked by President Volodymyr Zelensky last month in what was the biggest shake-up to Ukraine's military leadership since Russia's full-scale invasion
fed công bố lãi suất Fed quyết định giảm lãi suất 0.5 điểm phần trăm, tương đương 50 điểm cơ bản, để ngăn chặn sự suy giảm trên thị trường lao động. Fed cũng phát tín hiệu sẽ giảm thêm 50 điểm cơ bản cho tới năm 2024 và 100 điểm cơ bản vào năm 2025