FED UP WITH:Fed up with là gì? Hãy tìm hiểu ngay 3 cách dùng và công thức

fed up with   federer Định nghĩa: Fed up with là một cụm tính từ dùng để diễn đạt cảm giác chán nản, mệt mỏi, bực bội hoặc thất vọng về ai đó hoặc một vấn đề nào đó. Người học có thể hiểu cụm từ này với nghĩa “phát chán”, “ngán ngẩm” trong tiếng Việt. Cách phát âm: /fɛd ʌp wɪð/ Ví dụ: She is so fed up with people making fun of her because she is ugly

fed tăng lãi suất Cục Dự trữ Liên bang Fed – ngân hàng trung ương của nước Mỹ - điều chỉnh lãi suất mục tiêu định kỳ để giữ cho nền kinh tế vận hành trơn tru và kiểm soát giá tiêu dùng. Khi lãi suất quỹ liên bang tăng hoặc giảm, lãi suất tài khoản ngân hàng và các khoản vay cũng thay đổi theo

fedora Fedora là gì? Fedora là một bản phân phối Linux miễn phí, mã nguồn mở, đáng tin cậy, bảo mật, được phát triển bởi cộng đồng và tài trợ bởi Red Hat

₫ 12,100
₫ 193,500-50%
Quantity
Delivery Options