fed up with tổng đài fedex Định nghĩa: Fed up with là một cụm tính từ dùng để diễn đạt cảm giác chán nản, mệt mỏi, bực bội hoặc thất vọng về ai đó hoặc một vấn đề nào đó. Người học có thể hiểu cụm từ này với nghĩa “phát chán”, “ngán ngẩm” trong tiếng Việt. Cách phát âm: /fɛd ʌp wɪð/ Ví dụ: She is so fed up with people making fun of her because she is ugly
loa wharfedale Trang thương hiệu chính thức của Wharfedale Pro tại Việt Nam được ủy quyền phân phối bởi Cty TNHH Phúc Giang - PGI
federico valverde Federico Valverde đã có màn thể hiện ấn tượng, với một siêu phẩm sút xa cùng một đường kiến tạo thành bàn, góp công lớn giúp Real Madrid đánh bại Villarreal 2-0, trong khuôn khổ vòng 9 La Liga 2024/25