FE3O4 + H2SO4:Fe3o4 H2so4 | Phương trình Fe3O4 + H2SO4 → Fe2SO43 + SO2 + H2O

fe3o4 + h2so4   fe3o4 + h2so4 Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2 SO43 + 4H2O. Nhiệt độ. Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng. Chất rắn màu nâu đen Sắt III oxit Fe3O4 tan dần. Axit sunfuric có công thức là H2SO4, tồn tại dưới dạng chất lỏng trong suốt không màu, không mùi và không bay hơi

fe3o4 Do đó, sắt trong Fe3O4 có thể có hai hoá trị khác nhau: FeII - Hoá trị +2; FeIII - Hoá trị +3; Trong Fe3O4, tỉ lệ số mol của sắt với hoá trị +2 và +3 là 1:2. Đây là thông tin cơ bản về hoá trị của sắt trong hợp chất Fe3O4

fe3o4 + hno3 Fe3O4 + HNO3 → FeNO33 + NO + H2O 1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng HNO3 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9FeNO33 + NO↑ + 14H2O 2. Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 Điều kiện: Không có 3. Cân bằng phương trình oxi hóa khử Fe3O4 + HNO3 → FeNO33 + NO + H2O

₫ 13,100
₫ 173,200-50%
Quantity
Delivery Options