EVERY TIME:EVERY TIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge

every time   my everything Every time he comes, we quarrel. Bản dịch của every time từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd C1

a child everything he or she wants A child __________ everything he or she wants. Công thức bị động với động từ khiếm khuyết “should” nên: S + should + be + V3/ed + by O. A child shouldn’t be given everything he or she wants. Một đứa trẻ không nên được cho mọi thứ nó muốn. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. Listen and repeat

every day “Everyday” và “every day” là hai cụm từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh, nhưng chúng có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Loại từ: Tính từ. Ý nghĩa: Diễn tả những điều thường xảy ra hàng ngày, thông thường, hoặc phổ biến. Cách sử dụng: Đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Ví dụ:

₫ 70,200
₫ 169,200-50%
Quantity
Delivery Options