every time everybody up Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt
everyday và every day Everyday là tính từ chỉ những việc, sự kiện xảy ra hàng ngày. Everyday đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. VD: Some everyday activities damage the environment. Everyday thường đi một số từ và được dùng phổ biến: Everyday life, everyday activities, everyday use
everything happen for a reason Several psychological theories attempt to explain why people believe that everything happens for a reason. One such theory is the need for cognitive closure. This concept, introduced by psychologist Arie Kruglanski, suggests that individuals have a desire for a firm answer to a question and an aversion toward ambiguity