EVER:EVER | English meaning - Cambridge Dictionary

ever   reverie saigon If you're ever/If ever you're in Rio, do give me a call. hardly ever He hardly ever = almost never washes the dishes and he rarely , if ever, = probably never does any cleaning . never ever When there's a James Bond film on TV, I never ever miss it

everything that remained a secret Giải thích: trong câu này có 2 kiến thức là câu bị động và mệnh đề quan hệ. “that” thay thế cho everything nên động từ sau that chia theo chủ ngữ everything. Hành động “nghe” hear xảy ra trước hành động “vẫn còn là bí mật” remain a secret nên động từ chia ở QKHT. Dịch: Mọi thứ mà được nghe vẫn còn là bí mật

nhận định bóng đá leverkusen Nhận định Leverkusen vs Frankfurt nghiêng hẳn về phía đội chủ nhà, họ cần 3 điểm để rút ngắn khoảng cách với nhóm dẫn đầu. Điểm yếu trong hàng phòng ngự của Leverkusen đặc biệt rõ ràng tại BayArena, nơi họ đã để thủng lưới tới 8 trong số 12 bàn thắng tại Bundesliga mùa này

₫ 32,100
₫ 138,200-50%
Quantity
Delivery Options