element envato element Nghĩa của từ Element: Yếu tố, nguyên tố.; Gió mạnh, mưa lớn hoặc các loại thời tiết xấu khác.; Bộ phận trong ấm điện, lò sưởi hoặc bếp điện có chứa một dây dẫn cho dòng điện chạy qua
elementary podcasts Hội đồng Anh cung cấp chín podcast giúp bạn học tiếng Anh online miễn phí, bao gồm Elementary Podcasts, Splendid Speaking, English Podcast, Podcast in English và Podcast in English 2. Podcast này có các chủ đề khác nhau, độ khó cao đại và tài liệu đi kèm tiếng Anh quốc tế
elementals According to Paracelsus and his subsequent followers, there are four categories of elementals, which are gnomes, undines, sylphs, and salamanders. 1 These correspond to the four Empedoclean elements of antiquity: earth, water, air, and fire, respectively. Terms employed for beings associated with alchemical elements vary by source and gloss