DESTROY:"destroy" là gì? Nghĩa của từ destroy trong tiếng Việt. Từ điển A

destroy   da ga thomo trực tiếp destroy destroy /dis'trɔi/ ngoại động từ. phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt; làm mất hiệu lực, triệt phá. to destroy oneself: tự sát

glyxerol Glixerol hay Glycerol hoặc Glycerine là một hợp chất hữu cơ chứa hydroxyl đơn giản, Nó là một chất lỏng có vị ngọt, không màu, không mùi, không độc hại, được sử dụng rộng rãi trong các công thức dược phẩm và là một phần nguyên liệu quan trọng để chế tạo thuốc nổ

toán lớp 2 Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 có đáp án 6 đề được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới

₫ 93,400
₫ 148,100-50%
Quantity
Delivery Options