DELAY:"delay" là gì? Nghĩa của từ delay trong tiếng Việt. Từ điển Anh-V

delay   lịch chiếu phim bà rịa delay delay /di'lei/ danh từ. sự chậm trễ; sự trì hoãn. to act without delay: hành động không chậm trễ không trì hoãn điều làm trở ngại; sự cản trở. ngoại động từ. làm chậm trễ; hoãn lại cuộc họp, chuyến đi... làm trở ngại, cản trở. to delay the traffic: làm trở ngại

tính đạo hàm của hàm số y = 3 mũ x Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp công thức chi tiết, cách tính đạo hàm của 3 mũ x, và các ví dụ minh họa cũng như bài tập có lời giải để giúp bạn nắm vững kiến thức này. 1. Lý thuyết về đạo hàm của hàm số mũ. 2. Đạo hàm của hàm số : Công thức và Cách tính. 3. Ứng dụng đạo hàm của hàm số mũ trong bài toán thực tế. 4

edifier mr4 Với hệ thống KLIPPEL của Đức, Edifier MR4 là dòng loa kiểm âm chuyên nghiệp đáp ứng được mong muốn của nhiều khán giả khó tính. Edifier MR có loa trầm 4 inch và bộ khuếch đại Class-D, tần số âm thanh có thể được hạ xuống 60Hz tạo ra hiệu suất vượt trội khi chuyển tải âm trầm

₫ 68,500
₫ 168,500-50%
Quantity
Delivery Options