customer customer relationship management Tiêu chí phân biệt Client và Customer: Customer n /ˈkʌs.tə.mər: Client /ˈklaɪ.ənt/ Định nghĩa, bản chất: Customer được định nghĩa là người mua hàng hóa hoặc một dịch vụ từ một đơn vị kinh doanh có sẵn nào đó
customer a satisfied/happy customer Studies show that each satisfied customer will tell one other person about your company. a dissatisfied/unhappy customer The store has changed its image in an effort to win back unhappy customers
customer experience Customer Experience được định nghĩa là trải nghiệm của khách hàng đối với một doanh nghiệp nào đó, chúng ta có thể sử dụng tên viết tắt của Customer Experience là CX. Đây là cảm nhận của người dùng trong quá trình sử dụng một sản phẩm hay dịch vụ bất kỳ