CONFUSE:CONFUSE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dic

confuse   the students looked a little confused Các ví dụ của confuse confuse In each case, one of the three incorrect choices homophonous error would be appropriate if the target word were confused with its homophone

confused đi với giới từ gì Confused đi với ba giới từ chính gồm by, with và about. Ý nghĩa chi tiết cho mỗi trường hợp sẽ được trình bày trong bảng dưới đây. Thường được sử dụng khi muốn chỉ ra nguyên nhân hoặc tác nhân gây ra sự bối rối. I’m confused by the conflicting information in the report. Tôi bối rối vì những thông tin mâu thuẫn trong báo cáo.

confused Học cách dùng tính từ confused để mô tả tình trạng bối rối hoặc lúng túng trong tiếng Anh. Xem ví dụ, phân biệt giới từ about, by, with và từ loại khác của confused

₫ 43,500
₫ 171,200-50%
Quantity
Delivery Options